Giá Xe Suzuki EN150-A Đời 2013 với giá bán chính hãng là 44,99tr và giá bán trên thị trường hiện nay là 44,5tr. Mẫu xe tay côn kiểu dáng đẹp, phong cách, ấn tượng dành cho mọi người.
Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên Suzuki EN150-A độ của họa sĩ truyện tranh Sài Gòn
Công ty dược phẩm An Thiên Mê dòng môtô phong cách cổ điển, họa sĩ Đỗ Biên Thùy mày mò gần một năm để lột xác chiếc nakedbike 150 phân khối với kinh phí 40 triệu đồng.
Ngay từ khi lăn bánh ở 1.000 km đầu tiên, cảm nhận chiếc xe thực sự phù hợp với yêu cầu đi phượt của hai vợ chồng, họa sĩ của Nhà xuất bản Trẻ xây dựng ý tưởng cho việc độ lại dưới sự ủng hộ và góp ý của bà xã.
Dược phẩm An Thiên Khó khăn nhất mà họa sĩ truyện tranh gặp phải là thu thập phụ tùng, linh kiện. Bản độ sử dụng vành trước 18 inch và vành sau 16 inch. Vì vành 16 inch trên thị trường rất khó kiếm, nên phải nhờ người chuyển về. Bộ nan hoa cũng được anh chăm chút mạ crôm.
Bình xăng thiết kế lại và gò mới theo kiểu tròn cổ điển, nhưng vẫn đảm bảo có bộ thu hồi hơi xăng. Màu sơn và tem xe mới, nhẹ nhàng và hài hòa. Bình xăng phải sơn đi sơn lại đến lần thứ 3 thì chủ xe mới ưng ý. Tem gắn trên xe cắt CNC bằng chất liệu nhôm dày 2 mm.
Chiếc EN150-A lúc còn nguyên bản trong 1 lần tham gia tour Sài Gòn - Đà Lạt năm 2013.
Do hai vợ chồng cũng phượt nên không thể thiếu thùng đựng hành lý. Những loại thùng thông thường khi mua về gắn lên xe trông rất thô. Do đó, Đỗ Biên Thùy tự tay thiết kế riêng kiểu thùng như một bộ phận cấu thành nên kiểu dáng.
Phần đầu xe nổi bật với kính chắn gió thu nhỏ giống như mặt nạ, mang hơi hướng của những chiếc cruiser truyền thống. Đuôi xe gia cố lại, loại bỏ toàn bộ phần nhựa ốp hông.
Điểm đặc biệt, qua 11 tháng độ xe chưa phải sửa một ngày nào và cũng chưa bị ngưng vận hành ngày nào. Vốn là một họa sĩ, nên khi “độ” đến phần nào thì chủ xe vẽ kiểu và tìm đặt thợ làm đúng phần đó, khi xong thì mang về nhà tự gắn. Nhờ vậy ngày nào xe cũng vận hành trên đường.
Thông số kĩ thuật xe Suzuki EN150-A với Giá Xe Suzuki EN150-A Đời 2013 là 44.990.000 VNĐ
Kích thước và trọng lượng |
Chiều dài tổng thể |
2.055 (mm) |
Chiều rộng tổng thể |
730 (mm) |
Chiều cao tổng thể |
1.050 (mm) |
Độ cao yên xe |
746 (mm) |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1.270 (mm) |
Khoảng cách gầm so với mặt đất |
170 (mm) |
Trọng lượng khô |
135 kg |
Dung tích bình xăng |
14 lít |
Động cơ |
Loại động cơ |
4 thì, 1 xy-lanh, cam đơn nằm trên, làm mát bằng không khí |
Đường kình và hành trình Pit-Tông |
57 x 58,6 (mm) |
Dung tích Xy-Lanh |
149 cm3 |
Tỉ số nén |
8,9:1 |
Công suất cực đại |
8,8 Kw/8.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại |
11/6.000 (N.m/vòng/phút) |
Hệ thống đánh lửa |
Điện tử ECU |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Khởi động |
Điện |
Hệ thống truyền động |
Ly hợp |
Côn tay |
Truyền động |
Truyền động bánh răng, 6 số |
Khung sườn |
Phuộc nhún trước |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Phuộc nhún sau |
Phuộc kép (2 buồng dầu), lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Bánh xe và lốp (vỏ) trước |
2.75 - 18 4PR |
Bánh xe và lốp (vỏ) sau |
90/90 - 18 51P |
Vành xe |
Vành đúc |
Hệ thống phanh |
Phanh trước |
Phanh đĩa |
Phanh sau |
Phanh cơ |
Bình điện |
12V - 8Ah |